BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THAM KHẢO
Áp dụng cho Giao dịch bằng ngoại tệ tại VietinBank
NỘI DUNG | MỨC PHÍ ÁP DỤNG | |
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | |
I.TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ KHÁCH HÀNG | | |
1. Nộp/Rút tiền mặt vào tài khoản tiền gửi ( TKTG) | | |
1.1. Tại đơn vị mở tài khoản | | |
1.1.1. Nộp tiền mặt vào TKTG VND | 0đ | |
1.1.2. Nộp tiền mặt vào TKTF TT Ngoại tệ | | |
- Bằng USD | | |
+ Mệnh giá từ 1 USD đến 5 USD | 0.05% | 2 USD |
+ Mệnh giá từ 10 USD đến 20 USD | 0.30 % | 2 USD |
+ Mệnh giá từ 50 USD trở lên | 0.20 % | 2 USD |
- Bằng EUR | 0.50 % | 2 EUR |
- Bằng ngoại tệ khác | 0.70 % | 2 USD |
1.1.3. Rút tiền mặt từ TKTG VND | | |
- Rút tiền mặt | 0 đ | |
- Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản từ TKTG số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 3 ngày làm việc | 0.02%+phí chuyển tiền | 10.000đ/món |
- Rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank | 0.02% | 10.000đ/món |
1.1.4. Rút tiền mặt từ TKTG ngoại tệ | | |
- Rút tiền mặt từ TKTG TT, tiền gửi không kì hạn | | |
+ Bằng VND | 0đ | |
+ Bằng USD | 0.15% | 2 USD |
+ Bằng EUR | 0.15% | 2EUR |
+ Bằng ngoại tệ khác | 0.20% | 2 USD |
- Rút tiền mặt từ TKTG có kì hạn trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày gửi | Thu bằng mức rút tiền mặt từ TKTK, tiền gửi không kì hạn | |
- Rút tiền mặt sau 15 ngày kể từ ngày ghi có vào tài khoản đối với khách hàng có nguồn tiền từ kiều hối | 0đ | |
1.2. Tại đơn vị cùng tỉnh/thành phố với Đơn vị quản lý TK | | |
1.2.1. Nộp tiền mặt vào TKTG VND | 0đ | |
1.2.2. Nộp tiền mặt vào TKTG ngoại tệ | Áp dung các mã phí tại điểm 1.1.2 | |
1.2.3. Rút tiền mặt từ TKTG VND | | |
- Rút tiền mặt từ TKTG | 0đ | |
- Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản từ TKTG số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 3 ngày làm việc | 0.02% + phí chuyển tiền (nếu có) | 10.000đ/món |
- Rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank | 0.02%+phí chuyển tiền | 10.000đ/món |
1.2.4. Rút tiền mặt từ TKTG ngoại tệ | 1 USD + mức phí tại điểm 1.1.4 | |
1.3.Tại Đơn vị khác tỉnh/thành phố | | |
1.3.1. Nộp tiền mặt vào TKTG VND | | |
- Người nộp là chủ TK | 0đ | |
- Người nộp không phải là chủ TK | 0.03% số tiền | 10.000đ |
1.3.2. Nộp tiền mặt vào TKTG ngoại tệ | Áp dụng các mã phí tại điểm 1.1.2 | |
1.3.3. Rút tiền mặt từ TKTG VND | | |
- Rút tiền mặt từ TKTG | 0.03% | 10.000đ |
- Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản từ TKTG số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 3 ngày làm việc | 0.02%+ phí chuyển khoản | 10.000đ/món |
- Rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank | 0.02%+ phí chuyển khoản | 10.000đ/món |
1.3.4. Rút tiền mặt từ TKTG ngoại tệ | 2 USD +mức phí tại điểm 1.1.4 | |
| | |
II. THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN NGOẠI TỆ | | |
1. Chuyển tiền đi | | |
1.1.Chuyển tiền trong nước | | |
- Trả cho người hưởng cùng hệ thống | 2 USD | |
- Trả cho người hưởng khác hệ thống | 0.03% | |
1.2.Chuyển tiền đi nước ngoài | | |
1.2.1. Phí của VietinBank | | |
- TK người thụ hưởng mở tại VietinBank chi nhánh nước ngoài | 0.15% | |
- TK người thụ hưởng mở tại NH nước ngoài khác | | |
+ Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0.18% | 2 USD |
+ Chuyển tiền khác | 0.20% | 2 EUR |
1.2.2. Phí của NH nước ngoài (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR | | 2 USD |
- Khách hàng có tài khoản tại VietinBank | Thu theo Biểu phí NHĐL | |
- Khách hàng vãng lai | | |
+ Lệnh thanh toán bằng EUR | 20 EUR | |
+ Lệnh thanh toán bằn GBP | 15 GPB | |
+ Lệnh thanh toán bằng JPY | 5.000 JPY | |
+ Lệnh thanh toán băng AUD | 25 AUD | |
+ Lệnh thanh toán bằng USD và ngoại tệ khác | 20 USD | |
1.2.3. Hủy lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | |
2. Chuyển tiền đến | | |
2.1.Chuyển tiền đến từ NH trong nước khác hệ thống | 0.05% | |
2.2 Chuyển tiền đến từ NH nước ngoài | 0.05% | |
2.3 Chuyển tiền đến từ nước ngoài do Chi nhánh đầu mối chuyển đến | 0.03% | |
2.4 Chuyển tiền đến từ VietinBank chi nhánh nước ngoài | 0.03% | 2 USD |
2.5. Chuyển tiếp điện nhận từ NH nước ngoài đi NH trong nước khác hệ thống | | |
- Dưới 5.000 USD | 5 USD | |
- Từ 5.000 USD trở lên | 7 USD | 5 USD |
2.6. Chuyển tiếp nhận từ VietinBank chi nhánh nước ngoài | | |
- Đi NH trong nước khác hệ thống | 3 USD/điện | 5 USD |
- Đi NH nước ngoài | 5 USD/điện | 5 USD |
2.7. Phí thu từ NH chuyển tiền đến trong trường hợp lệnh thanh toán quy định NH chuyển tiền chịu phí (phí OUR) | | |
- Chuyển tiền đến từ NH nước ngoài | 0.15% | |
- Chuyển tiền đến từ NH trong nước khác hệ thống, người chịu phí là KH | 0.15% | |
- Chuyển tiền đến từ NH trong nước khác hệ thống, người chịu phí là NH | 5 USD | |
2.8. Thoái hối lệnh chuyển tiền | | |
- Trong nước | 5 USD | |
- Nước ngoài | 10 USD | |
2.9. Phí khởi tạo lại điện và chuyển tiếp điện nhận được từ NH khác tới Đơn vị khác | | |
- Áp dụng tại Chi nhánh đầu mối | 2 USD | |
- Áp dụng tại Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank | | |
+ Dưới 1.000 USD | 0 đ | TT: 2 USD TĐ: 150 USD |
+ Từ 1000 USD đến dưới 5000 USD | 1 USD | TT: 2 USD TĐ: 150 USD |
+ Từ 5000 USD trở lên | 2 USD | TT: 1 USD TĐ: 150 USD |
2.10.Phí rút tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt từ TK | TT: 2 USD TĐ: 150 USD |
3. Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền (chuyển tiền đi và đến) | 5 USD | |
4. Điện phí | | |
- Trong nước | 3 USD | |
- Ngoài nước | 5 USD | |
Hỗ trợ
(84) 4 3942 8690/ 91